Mực in PEVA chủ yếu được sử dụng để in trên bề mặt PE các loại màng mỏng và túi nhựa, túi giấy đựng khăn giấy, túi mua sắm siêu thị, v.v
PEVA 油墨主要用于各种薄膜和塑料袋、纸巾包装袋、超市购物 袋等的表 面印刷的一款油墨.
Mực in PEVA chủ yếu được sử dụng để in trên bề mặt PE các loại màng mỏng và túi nhựa, túi giấy đựng khăn giấy, túi mua sắm siêu thị, v.v
PEVA 油墨主要用于各种薄膜和塑料袋、纸巾包装袋、超市购物 袋等的表 面印刷的一款油墨.
PEVA ink is mainly used for surface printing of various films and plastice bags, tissuo packoging bogs,supermarket shopping bags ota
Đặc tính sản phẩm
PRODUCT FEATURES
· 良好的稳定性,储存及使用后期无分层、褪色、结块等现象
Ổn định tốt, không xảy ra hiện tượng phân tầng, phai màu, đóng cục sau
khi lưu trữ và sử dụng lâu dài
· 对不同配比的稀释剂有良好的容忍范围;Khả năng dung nạp tốt với các tỷ lệ pha loãng khác nhau
· 溶剂释放性好,印刷品低气味、低残留;Dung môi bay hơi tốt, sản phẩm in có mùi thấp và lượng dư thấp
· 光泽,滑爽,抗粘,耐刮,浅网转移等综合性能均衡。Độ bóng, bề mặt mượt mà, chống dính, chống trầy xước, chuyển mực tốt trên lưới nhẹ – các tính năng được cân bằng hài hòa
· Good stability,no layering.,fading.or poste formation duringstoroge and loter us9;
Has a good toleronce range fordiluants with different ratios;
Good solvent release,low odor and resicdue in printed materials;
The comprehenslve pertformance of gloss,smoothness,anti sticking, scratch resistonce,and shallow mesh transfer is balanced
适合基材 Vật liệu nền phù hợp
SUITABLE FOR SUBSTRATE
PE (聚乙烯,处理度38达因); PE (Polyethylene, độ xử lý bề mặt
đạt 38 dyne)
CPP (聚丙烯,处理度38达因)等薄膜以及纸张,铝 箔等基材。
CPP (Polypropylene, độ xử lý bề mặt đạt 38 dyne)
Các loại màng mỏng, cũng như giấy, nhôm lá và các vật liệu nền tương tự.
PE(polyethylene,treated 3B dynes);CPP(polypropylene,treated 38 dynes)and other films as well as paper,aluminum foil and other substrates
使用说明 Hướng dẫn sử dụng
INSTRUCTIONS FOR USE
1 印刷速度:30 - 200米/分钟
Tốc độ in: 30 – 200 mét/phút
2 稀释剂种类与混合比例
Loại dung môi pha loãng và tỷ lệ pha:
稀 释 剂 :PEVA- 快 干 、PEVA- 中 干 、PEVA- 慢 干
油墨:稀释剂约(重量比)或按上机粘度调整。
Dung môi pha loãng: PEVA – khô nhanh, PEVA – khô trung bình, PEVA – khô chậm
- Tỷ lệ pha mực : dung môi (tính theo trọng lượng) hoặc điều chỉnh theo độ nhớt thực tế khi lên máy.
1 Printing spend30-200meters/minute
2 Diluant type and mlxing ratio:
Diluent PEVA-Quick drying/PEVA-Modiurm drying/PEVA-Slow drying Ink:Th diluent is opproximately (by weight)or odjustod occording to the vi8cosity on the machine.
|
编号 Số thứ tự Code |
色号 Mã màu Color Name |
编号 Số thứ tự Code |
色号 Mã màu Color Mame |
|
110 |
透明油 Dầu bóng trong suốt Varnish |
305 |
橙色 Màu cam Orange |
|
102 |
白色 Màu trắng White |
3038 |
不渗透桃红 Hồng đào không thấm Impermeable pink |
|
104 |
特白 Trắng đặc biệt Exta white |
408 |
原蓝色Xanh dương nguyên bản Criginal blue |
|
210 |
透明黄《红相》Vàng trong suốt (ngả đỏ) Transparent yllow (redish) |
401 |
不渗透紫 Tím không thấm impermooble puple |
|
203 |
原黄 Vàng nguyên bản Original yellow |
501 |
黑色 Màu đen Black |
|
301 |
大红 Đỏ tươi Bright red |
601 |
绿色 Màu xanh lá Blue |
|
302 |
原红 Đỏ nguyên bản Criginal red |
303 |
绝缘黑 Đen cách điện Insulation black |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm
Mực in ghép màng loại PETZ/ PETZ 型复合油墨
10.09.2025
Mực in ghép màng loại PET/ PETN 型复合油墨
10.09.2025
Mực in loại PE/ PEVA 型油墨
10.09.2025
Mực in loại PVA/ PVA型油墨
10.09.2025
Mực in loại PVF/ PVF 型油墨
10.09.2025
Mực in loại VD/ VD 型油墨
10.09.2025
Mực in loại VH/ VH 型油墨
10.09.2025
Mực in loại VPA/ VPA 型油墨
10.09.2025
Sơn UV/UV光固化涂料
03.09.2025
Keo nóng dáng Phủ PUR / PUR包覆热熔胶/PUR WRAPPING HOT MELT ADHESIVE
26.08.2025
Keo nóng PUR dán cạnh /PUR 封边热熔胶/ PUR EDGE SEALING HOT MELT ADHESIVE
10.09.2025
Keo nóng PUR dáng tấm ván lớn/PUR平贴热熔胶 /PUR FLAT LAMINATION
10.09.2025